1. Giới thiệu về Fortinet FortiGate 200E
FortiGate 200E cung cấp các khả năng tường lửa thế hệ tiếp theo (NGFW) cho kích thước trung bình đến lớn doanh nghiệp triển khai ở cấp trường hoặc chi nhánh doanh nghiệp. Bảo vệ chống lại các mối đe dọa trên mạng với bộ xử lý bảo mật công suất cao cho hiệu suất mạng được tối ưu hóa, hiệu quả bảo mật và khả năng hiển thị sâu. Phương pháp kết nối mạng bảo mật dựa trên bảo mật của Fortinet cung cấp sự tích hợp chặt chẽ của mạng với mạng mới thế hệ an ninh
Hình ảnh Review Fortinet 200E chính hãng tại Máy Chủ Hà Nội
2. Thiết kế của Fortinet FortiGate 200E
Kết hợp CPU dựa trên RISC với Xử lý bảo mật độc quyền của Fortinet Bộ xử lý nội dung và mạng (SPU) cho hiệu suất chưa từng có
Hình ảnh Review Fortinet 200E chính hãng tại Máy Chủ Hà Nội
Hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Hình ảnh Review Fortinet 200E chính hãng tại Máy Chủ Hà Nội
Một số ưu điểm vượt trội của Fortinet Fortigate200E :
– Đơn giản hóa thiết kế thiết bị và cho phép đột phá hiệu suất cho các mạng nhỏ hơn § Hỗ trợ tăng tốc tường lửa trên tất cả các kích cỡ gói cho thông lượng tối đa
– Cung cấp xử lý nội dung UTM được tăng tốc cho hiệu suất và bảo vệ vượt trội
– Tăng tốc hiệu suất VPN cho tốc độ cao và an toàn Truy cập từ xa
Hình ảnh Review Fortinet 200E chính hãng tại Máy Chủ Hà Nội
Bộ xử lý nội dung SPU CP9, đột phá của Fortinet bên ngoài luồng giao thông trực tiếp và tăng tốc kiểm tra tính năng bảo mật chuyên sâu tính toán:
– Hiệu suất IPS nâng cao với khả năng độc đáo của chữ ký đầy đủ phù hợp tại ASIC
– Khả năng kiểm tra SSL dựa trên nhiệm vụ mới nhất của ngành bộ mật mã
– Mã hóa và giải mã giảm tải Bộ xử lý mạng Bộ xử lý mạng SPU NP6Lite hoạt động nội tuyến với tường lửa và Cung cấp các chức năng VPN:
– Hiệu suất tường lửa tốc độ dây cho mọi gói kích thước
Hình ảnh Review Fortinet 200E chính hãng tại Máy Chủ Hà Nội
– Tăng tốc VPN
– Ngăn chặn xâm nhập dựa trên sự bất thường, giảm tải tổng kiểm tra và phân mảnh gói
– Định hình lưu lượng và xếp hàng ưu tiên
Hình ảnh Review Fortinet 200E chính hãng tại Máy Chủ Hà Nội
3. Thông số kĩ thuật của Fortinet FortiGate 200E
FortiGate 200E | FortiGate 201E | |
Hardware Specifications | ||
GE RJ45 WAN Interfaces | 2 | 2 |
GE RJ45 Management/HA Ports | 2 | 2 |
GE RJ45 Ports | 14 | 14 |
GE SFP Slots | 4 | 4 |
USB (Client / Server) | 1-Jan | 1-Jan |
Console (RJ45) | 1 | 1 |
Local Storage | – | 480 GB |
Included Transceivers | 0 | 0 |
System Performance | ||
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 20 / 20 / 9 Gbps | |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 3 μs | |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 13.5 Mpps | |
Concurrent Sessions (TCP) | 2 Million | |
New Sessions/Second (TCP) | 135,000 | |
Firewall Policies | 10,000 | |
IPsec VPN Throughput (512 byte packets) | 9 Gbps | |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,000 | |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 5,000 | |
SSL-VPN Throughput | 900 Mbps | |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum) | 300 | |
IPS Throughput (HTTP / Enterprise Mix) 1 | 6 Gbps / 2.2 Gbps | |
SSL Inspection Throughput 2 | 1 Gbps | |
Application Control Throughput 3 | 3.5 Gbps | |
NGFW Throughput 4 | 1.8 Gbps | |
Threat Protection Throughput 5 | 1.2 Gbps | |
CAPWAP Throughput 6 | 1.5 Gbps | |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10-Oct | |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 128 / 64 | |
Maximum Number of FortiTokens | 1,000 | |
Maximum Number of Registered FortiClients | 600 | |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering | |
Dimensions | ||
Height x Width x Length (inches) | 1.7 x 17.0 x 11.9 | |
Height x Width x Length (mm) | 44 x 432 x 301 | |
Weight | 11.9 lbs (5.4 kg) | 12.12 lbs (5.5 kg) |
Form Factor | Rack Mount, 1 RU | |
Environment | ||
Power Required | 100–240V AC, 60–50 Hz | |
Maximum Current | 110 V / 3 A, 220 V / 1.5 A | 110 V / 7 A, 220 V / 3.5 A |
Power Consumption (Average / Maximum) | 70.98 / 109.9 W | |
Heat Dissipation | 374.9 BTU/h | |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) | |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) | |
Humidity | 10–90% non-condensing | |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) | |
Compliance | ||
Safety | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI | |
Certifications | ||
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; IPv6 |
4. Mua Fortinet FortiGate 200E ở đâu?
Công ty Cổ phần Thương mại Máy Chủ Hà Nội chuyên cung cấp, phân phối, bán các dòng thiết bị tường lửa , thiết bị lưu trữ mạng uy tín, chất lượng với chính sách giá rẻ, cạnh tranh. Quý khách hàng có nhu cầu biết thêm thông tin chi tiết, báo giá, đặt hàng thiết bị Fortinet 200E,máy chủ, máy trạm ,…và các linh kiện khác vui lòng liên hệ Phòng kinh doanh hoặc Hotline để được hỗ trợ nhanh và nhiệt tình nhất.
Công ty Cổ phần Thương mại Máy Chủ Hà Nội
Trụ sở Hà Nội: Tầng 1,2 – Tòa nhà PmaxLand số 32 ngõ 133 Thái Hà – Đống Đa
Chi nhánh HCM: Số 37 – Đường 14B – P.Bình Hưng Hòa A – Quận Bình Tân
Hotline: 0979 83 84 84/Tel: 04 6296 6644 – Email: hotro@maychuhanoi.vn
Website: maychuhanoi.vn