Giới thiệu chung về Máy chủ Supermicro 5039C-I

Máy chủ Supermicro 5039C-I – sự kết hợp hoàn hảo giữa máy tính tối ưu cho cá nhân – workstation và năng lực xử lý như một máy chủ, là trợ thủ đắc lực của các chuyên gia dữ liệu.

Đây là dòng Máy trạm – Superworkstation có cấu hình mạnh, tóc độ và hiệu năng hoạt động cao hơn so với máy tính để bàn thông thường. Được thiết kế để chạy các ứng dụng kỹ thuật hoặc khoa học và có nhiều khả năng sử dụng và mở rộng, phục vụ cho nhiều user sử dụng cùng lúc. Các máy trạm cung cấp hiệu suất cao hơn máy tính để bàn, đặc biệt là CPU, sức mạnh đồ họa, bộ nhớ lưu trữ và khả năng xử lý đa nhiệm. Nó được tối ưu hóa cho việc xử lý các loại dữ liệu phức tạp như các bản vẽ 3D trong cơ khí, các mô phỏng trong thiết kế, vẽ và tạo ra các hình ảnh động, các logic toán học.

[Review] Máy chủ Supermicro 5039C-I (SYS-5039C-I)

SuperWorkstation 5039C-I được thiết kế cùng vẻ ngoài sang trọng và cảm giác chắc chắn. Với các thông số tiêu chuẩn như sau:

Height
  • 14.25″ (362mm)
Width
  • 7.25″ (184mm)
Depth
  • 16.75″ (425mm)
Gross Weight
  • 35.5 lbs (16.1 kg)
Available Colors
  • Black

 

Thiết kế mặt trước máy chủ Supermicro

máy chủ Supermicro 5039C-I được thiết kế trong cho môi trường khắc nghiệt nhất, làm việc 24/24, mang đến cho doanh nghiệp giải pháp hiệu quả trong việc nâng cấp mở rộng sau này.

Máy trạm 5039 này này được trang bị với GPU đồ họa chuyên nghiệp Nvidia Quadro Series Pascal và RTX, được thiết kế cho các ứng dụng mô hình 2D-3D và CAD. SuperWorkstation 5039C-I cung cấp dung lượng lưu trữ lớn với bốn ổ đĩa ở phía trước và một tùy chọn cài đặt thêm bốn ổ đĩa mở rộng khác. Hỗ trợ cả ổ đĩa SSD M.2 gắn và kết nối trực tiếp trên bo mạch chủ mang lại khả năng lưu trữ có tốc độ truy xuất cực nhanh, tối ưu hóa cho các ứng dụng đòi hỏi cao về mặt đồ họa và tốc độ.

Thiết kế mặt sau máy chủ Supermicro

Các cổng kết nối phía sau máy chủ Supermicro 5039C-I  gồm có:

1: COM Port

2: USB 2.0 ports, RJ45 Dedicated IPMI LAN Port

3: 2 USB 3.1 Gen1 Ports

4: 2 RJ45 GbE LAN

5: VGA port Reset Button

6: PCI-E 3.0 x8 (in x16) Slot

7: PCI-E 3.0 x4 (in x8) Slots

Thiết kế bên trong (hiệu suất máy chủ 5039C-I )

Hiệu Năng

Khác biệt giữa máy trạm đồ họa chuyên dụng và máy trạm cá nhân chính là việc sử dụng CPU Intel Xeon hiệu năng cao, hoạt động bền bỉ cùng các công nghệ tiên tiến khác. Dòng máy 5039C-I này hỗ trợ sử dụng dòng CPU Intel Xeon E với 2 thế hệ là E-21xx và thế hệ mới vừa ra mắt E-22xx. Và với dòng chíp Xeon E-22xx mới này, hệ sinh thái máy máy trạm đồ họa “Single Socket” của các doanh nghiệp SMB có thể đạt hiệu năng lên đến 8 nhân 16 luồng, tiêu biểu là các chip: Xeon E-2278G; E-2288G… mang lại hiệu năng xử lý cao cho hệ thống. Được tăng thêm 2 nhân hay 33% tổng số nhân, tốc độ xung nhịp cơ bản đạt đến 5Ghz, bộ nhớ 128GB 2666Mhz,… đây là một sự cải tiến đáng kể cả về công nghệ lẫn hiệu quả hoạt động đối với các hệ thống thiết kế đồ họa, dựng hình 3D của các doanh nghiệp

Bộ nhớ Ram

Supermicro 5039C-I có tổng cộng bốn khe cắm cho bộ nhớ RAM DDR4, hỗ trợ tổng dung lượng 128GB(4x 32GB) dạng UDIMM và có hỗ trợ khả năng tự sửa lỗi ECC.Các mô-đun bộ nhớ DDR4 hoạt động với tốc độ lên tới 2666MT / s, mang lại tốc độ truy cập nhanh chóng cho các ứng dụng đồ họa đa nhiệm.

Lưu trữ

Mặc dù là một máy trạm dạng nhỏ gọn nhưng model 5039C-I cũng hỗ trợ khả năng lưu trữ rất tốt. Cung cấp bốn ổ đĩa HDD 3,5 inch, mang lại dung lượng lưu trữ lên đến 64TB, cùng với tùy chọn hỗ trợ thêm bốn ổ đĩa cứng khác, thuận tiện cho việc mở rộng phạm vi lưu trữ khi mà dữ liệu của bạn tăng cao. Bạn cũng có thể cài đặt hai ổ SSD NVMe M.2 trực tiếp trên bo mạch chủ để cài đặt hệ điều hành, phần mềm với tốc độ truy xuất nhanh chóng với dung lượng lên đến 2TB mà lại tiết kiệm được các khe cắm ổ cứng HDD 3.5 inch lưu trữ. Và các ổ đĩa cứng này được quản lý thông qua chipset Intel C246, hỗ trợ lên đến 8 kết nối SATA và khả năng tạo các level RAID 0,1,5,10 để đảm bảo tính ổn định và an toàn cho dữ liệu của hệ thống, đây cũng là một trong những điểm vượt trội của máy trạm Workstation so với máy tính PC cá nhân.

Khả năng mở rộng

Có sáu khe cắm mở rộng PCIe trên bo mạch chủ Super X11SCA. Hai trong số đó là khe cắm là x16 cho một card đồ họa Nvidia Quadro hiệu năng cao, có thể sử dụng 2 dòng sản phẩm là Quadro Pascal và RTX, tùy thuộc vào các ứng dụng phần mềm đồ họa mà bạn có thể chọn dòng card đồ họa phù hợp. Có thể là Quadro P2200; P4000 hay cũng có thể là Quadro RTX 4000; RTX 5000…tối ưu hóa hoạt động cho các ứng dụng, phần mềm đòi hỏi cao về sức mạnh đồ họa như AutoCAD, ANSYS, SOLIDWORKS, Siemens NX…hay các ứng dụng về Render, dựng phim 2D; 3D hạng nặng khác….

Ngoài ra, model 5039C-I cũng hỗ trợ đa dạng về các kết nối I/O, phù hợp cho các hệ thống từ xưa cũ cho đến hiện đại nhất. Về hiển thị hình ảnh, máy hỗ trợ 1 cổng Display Port 1.2 và 1 cổng HDMI 2.0a, mang lại khả năng hiển thị hình ảnh với độ phân giải cao và chân thật nhất có thể. Hỗ trợ đồng thời cả cổng COM và DVi-D, giúp thuận tiện cho việc kết nối với các thiết bị khác ở trong khu công nghiệp. Bên cạnh đó là 2 cổng mạng LAN với tốc độ lên đến 1Gbps, mang lại tốc độ truy cập mạng  ổn định và nhanh chóng cho hệ thống, cùng với đó là 8 cổng USB các loại, đa dạng và phong phú cho việc kết nối đến các thiết bị ngoại vi khác…

Tóm lược

Máy chủ Supermicro 5039C-I (SYS-5039C-I)  là một thiết kế có hiệu năng cao, hỗ trợ bộ xử lý Intel Xeon E thế hệ mới, bộ nhớ RAM lên đến 128GB cùng khả năng lưu trữ linh hoạt và cũng tương thích với các GPU Quadro đồ họa chuyên nghiệp của Nvidia để tăng hiệu suất hiển thị các hình ảnh chất lượng cao cho các ứng dụng CAD, Render 3D hạng nặng. Supermicro 5039C-I được đánh giá là một trong những máy trạm của Supermicro có hiệu quả hoạt động như một máy chủ chuyên nghiệp với mức chi phí đầu tư hợp lý, phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ trang bị sử dụng.

Một số hình ảnh khác của máy chủ Supermicro 5039C-I tại Máy Chủ Hà Nội

[Review] Máy chủ Supermicro 5039C-I (SYS-5039C-I)

[Review] Máy chủ Supermicro 5039C-I (SYS-5039C-I)

 

Thông số kỹ thuật máy chủ Supermicro 5039C-I 

Product SKUs
SuperWorkstation
  • SYS-5039C-I (Black)
Motherboard
Super X11SCL-F
Processor
CPU
  • Single Socket LGA-1151 (Socket H4) supported, CPU TDP support Up to 95W TDP
  • 8th/9th Generation Intel® Core™i3/Pentium®/Celeron® Processor, Intel® Xeon® E-2100 Processor, Intel® Xeon® E-2200 Processor.
Cores/Cache
  • 6 cores, 12 threads
Note
  • BIOS version 1.0b or above is required to support Intel® Xeon® E-2200 and 9th Generation Intel® Core™ i3/Pentium®/Celeron® Processors
System Memory
Memory Capacity
  • 4 DIMM slots
  • Up to 128GB ECC UDIMM
  • Up to DDR4-2666MHz
Memory Type
  • 2666/2400/2133MHz ECC DDR4 SDRAM
DIMM Sizes
  • 32GB, 16GB, 8GB
On-Board Devices
Chipset
  • Intel® C242 chipset
SATA
  • SATA3 (6Gbps) via Intel C242 controller
  • RAID 0, 1, 5, 10 support
Network Controllers
  • Dual GbE LAN with Intel® I210-AT
IPMI
  • ASPEED AST2500
Input / Output
SATA
  • 6 SATA3 (6Gbps) ports
LAN
  • 2 RJ45 Ethernet LAN ports
  • 1 RJ45 Dedicated IPMI LAN port
USB
  • 2 USB 3.2 Gen1 (front)
  • 2 USB 3.2 Gen1 (rear)
  • 2 USB 2.0 (rear)
Video
  • 1 VGA port
Serial Port / Header
  • 1 COM port
TPM
  • 1 TPM 2.0 Header
Expansion Slots
PCI-Express
  • 1 PCI-E 3.0 x8 (in x16) slot
  • 2 PCI-E 3.0 x4 (in x8) slots
M.2
  • M.2 Interface: 1 PCI-E 3.0 x4
  • M.2 Form Factor: 22110/2280
  • M.2 Key: M-Key
System BIOS
BIOS Type
  • UEFI 256Mb
BIOS Features
  • ACPI 6.0
  • SMBIOS 2.7
  • Plug and Play (PnP)
  • RTC (Real Time Clock) Wakeup
  • PCI F/W 3.0
Management
Software
  • SuperDoctor® 5
  • Watch Dog
  • Non-maskable Interrupt (NMI)
Chassis
Form Factor
  • Mid-Tower
Model
  • CSE-731i-403B
Dimensions and Weight
Height
  • 14.25″ (362mm)
Width
  • 7.25″ (184mm)
Depth
  • 16.75″ (425mm)
Gross Weight
  • 35.5 lbs (16.1 kg)
Available Colors
  • Black
Front Panel
Buttons
  • Power On/Off button
LEDs
  • Power LED
  • Hard drive activity LED
  • Network activity LED
  • System Information LED
Ports
  • 2 USB 3.1 Gen 1 ports
Drive Bays
Internal
  • 4 Fixed 3.5″ drive bays
Peripheral
  • 2 External 5.25″ Peripheral bays
System Cooling
Fans
  • 1x 9cm (rear) PWM fan w/ tool-less design
  • Optional 1x 8cm (front) cooling fan
Power Supply
Super quiet operation with 12cm cooling fan and 80plus gold certification
Total Output Power and Input
  • 400W with Input 100 – 240Vac
AC Input Frequency
  • 50-60Hz
Dimensions (L x W x H)
  • 140 x 150 x 86 mm
-12V
  • Max: 0.3A
+12V
  • 18A
+5V
  • Max: 22A
+3.3V
  • Max: 24A
+5V standby
  • Max: 3A
Certification 80 PLUS   Gold Certified
PC Health Monitoring
CPU
  • Monitors for CPU Cores, +3.3V, +5V, +12V, +5V Standby, VBAT, HT, Memory, Chipset Voltages.
  • 4 CPU switch phase voltage regulator
FAN
  • Low noise fan speed control
Temperature
  • Monitoring for CPU and chassis environment
  • Thermal Control for five 4-pin fan connectors
  • Platform Environmental Control Interface (PECI)
Operating Environment / Compliance
RoHS
  • RoHS Compliant
Environmental Spec.
  • Operating Temperature:
    10°C to 35°C (50°F to 95°F)
  • Non-operating Temperature:
    -40°C to 60°C (-40°F to 140°F)
  • Operating Relative Humidity:
    20% to 95% (non-condensing)
  • Non-operating Relative Humidity:
    5% to 95% (non-condensing)

Mua máy chủ Supermicro 5039C-I ở đâu?

Maychuhanoi.vn là đối tác của Asus, chuyên cung cấp, phân phối các dòng máy chủ uy tín, chất lượng với chính sách giá rẻ, cạnh tranh. Công ty Cổ phần Thương mại Máy Chủ Hà Nội bán Supermicro 5039C-I với nhiều cấu hình khác nhau để có thể đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng. Với các tính năng trên, Server Supermicro 5039C-I là một sự lựa chọn đáng tin cậy đối với người tiêu dùng.

Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin, báo giá, đặt hàng máy chủ Supermicro 5039C-I vui lòng liên hệ với Phòng kinh doanh hoặc Hotline để được hỗ trợ nhanh và nhiệt tình nhất:

Hotline: 0979 83 84 84/Tel: 024 6296 6644
Email: hotro@maychuhanoi.vn

 

Bài viết liên quan

Đăng bình luận về bài viết này

1
KHUYẾN MẠI HÔM NAY
Than phiền dịch vụ

Mọi than phiền, đóng góp liên quan đến chất lượng dịch vụ. Xin quý khách hàng hãy phản hồi cho chúng tôi

090.444.3814 cskh@maychuhanoi.vn